Từ Điển Dược Liệu
Thảo dược vần A:
A giao
A ngùy
An nam tử
An tức hương
An xoa
Atiso
Thảo dược vần B:
Ba đậu |
|
Ba kích thiên |
Bá tử nhân |
Bạc hà |
Bạch biển đậu |
Bách bộ |
Bạch cập |
Bạch cương tàm |
Bạch chỉ |
Bạch đầu ông |
|
Bạch đồng nữ |
Bạch giới tử |
Bạch hoa xà |
Bạch hoa xà thiệt thảo |
Bách hợp |
Bạch liêm |
Bạch mao căn |
Bạch mộc nhĩ |
Bạch phàn |
Bạch phụ tử |
Bạch quả |
|
Bạch tật lê |
Bạch tiễn bì |
Bách thảo sương |
Bạch thược |
Bạch vi |
Bại tương thảo |
Bán biến liên |
Bán hạ |
Bán kị liên |
Bản lam căn |
Bán đại hải |
Bằng sa |
Bì kỳ nam |
Biển đậu |
Biển súc |
Bìm bịp |
Binh lang |
Binh vôi |
Bổ cốt chi |
|
Bồ hoang |
Bồ kết |
Bội lan |
Bối mẫu |
Thảo dược vần C:
Cà cai leo |
|
Cam cúc hoa |
Gối hạc |
Cam toại |
Cốc nha |
Cam tùng |
Cốc tinh thảo |
Côn bố |
|
Cốt toái bổ |
|
Cù mạch |
|
Can khương |
Cửu hương trùng |
Cao bản |
Cửu tiết xương bồ |
Cáp giới |
Cửu thai |
Cáp phấn cát canh |
Chè dây |
Cát canh |
Chè đắng |
Cát căn |
Chè vằng |
Cau |
|
Cầm địa la |
Chỉ thực |
Cẩu đằng |
Chỉ thực tử |
Chỉ xác |
|
Cẩu kỷ tử |
Chòi mòi |
Cẩu tích |
Chu sa |
Chử thực tử |
|
Chương não |
|
Cỏ sữa |
Thảo dược vần D:
Dạ giao đằng |
Di đường |
Dạ minh sa |
Diên hồ sách |
Dâm dương hoắc |
Diếp cá |
Dây binh bát |
Duyên đan |
Dây đau xương |
Dướng |
Dây gắm |
Dương khởi thạch |
Dây thần thông |
Dương nhục |
Dây thìa canh |
Thảo dược vần Đ:
Đại đậu |
Đăng tâm thảo |
Đại đậu uyển |
Địa cốt bì |
Đại giả thạch |
Địa du |
Đại hoàng |
Địa long |
Đại hồi |
Địa phu tử |
Đại kế |
Điền thất |
Đại kích |
Đinh hương |
Đại mạo |
Đinh lịch tử |
Đại phong tử |
Đỗ trọng |
Đại phúc bì |
Độc hoạt |
Đại tảo |
Đông qua bì |
Đại táo |
Đông qua nhân |
Đại toan |
Đông qua tử |
Đại thanh diệp |
Đông quỳ tử |
Đạm đậu cổ |
Đồng tiện |
Đan bì |
Đông trùng hạ thảo |
Đàn hương |
|
Đào nhân |
Thảo dược vần E:
É
É tía
É trắng
Thảo dược vần G:
Già tử
Giáng hương
Giới bạch
Thảo dược vần H:
Hà diệp |
Hoàn ngọc đỏ |
Hạ khô thảo |
Hòang bá |
Hà thủ ô đỏ |
Hoàng cầm |
Hà thủ ô trắng |
Hoàng dược tử |
Hạc sắt |
Hoàng đằng |
Hải cáp xác |
|
Hải cẩu thận |
|
Hải đồng bì |
Hoàng tinh |
Hải kim sa |
Hoạt thạch |
Hải long |
Hoắc hương |
Hải mã |
Hòe giác |
Hài nhi sâm |
Hòe hoa |
Hài nhi trà |
Hồ cốt |
Hải phiêu tiêu |
Hổ cốt |
Hải phong đằng |
Hồ đào |
Hải tảo |
Hồ hoàng liên |
Hạn liên thảo |
Hồ lô ba |
Hàn thủy thạch |
Hổ phách |
Hạnh nhân |
Hồ tiêu |
Hạt hẹ |
Hổ trượng |
Hạt mùi |
Hồng hoa |
Hạt ngò |
Hợp hoan |
Hạt sen |
Hùng đảm |
Hắc chi ma |
Hùng hoang |
Huyền hồ sách |
|
Hậu phác bắc |
Huyền kiệt |
Hậu phác nam |
Huyền minh phấn |
Hy thiêm thảo |
|
Hoa đào |
Huyết dụ |
Hoa đậu biếc |
Huyết dư thán |
Hoa hòe |
Huyết giác |
Hoa hồi |
Huyết rồng |
Hỏa ma nhân |
Hương duyên |
Hoa nhai |
Hương gia bì |
Hoa oải hương |
Hương nhu |
Hoa tam thất |
Hương phụ |
Hoài sơn |
Hương thảo |
Hoàn ngọc |
Hy thiêm |
Thảo dược vần I:
Ích mẫu thảo
Ích trí nhân
Thảo dược vần K:
Ké cốt thảo |
Khấu nhân |
Ké đầu ngựa |
Khiếm thực |
Kê huyết đằng |
Khiên ngưu |
Kê nội kim |
Khinh phấn |
Kê quan hoa |
Khoan cân đằng |
Kim anh tử |
Khoản đông hoa |
Kim mông bạch |
Khổ luyện căn bì |
Kim ngân hoa |
Khổ luyện tử |
Kim phất thảo |
Khổ qua |
Kim tiền thảo |
Khổ sâm |
Kim vàng |
|
Kinh giới |
Khương hoạt |
Kha tử |
Khương mộc |
Khâu dẫn |
Thảo dược vần L:
La bặc tử |
Liên tu |
Lá đu đủ |
Liên tử |
La hán quả |
Liên tử tâm |
Lá khôi |
Linh chi |
Lá khuynh diệp |
Linh chi Hàn Quốc |
Lá mơ |
Linh chi Nhật Bản |
Lá nguyệt quế |
Linh chi Trung Quốc |
Lá ổi |
Linh chi Việt Nam |
Lá sa kê |
Long đởm thảo |
Lá sen |
Long não |
Lá trùng ngây |
Long nhãn |
Lạc thạch đằng |
Long xỉ |
Lai bặc tử |
Lô cam thạch |
Lão quán thảo |
Lô căn |
Lăng tiêu hoa |
Lộ lộ thông |
Lậu tô |
Lộc giác |
Lệ chi |
Lộc giác giao |
Lệ chi hạch |
Lộc giác sương |
Lê lô |
Lộc hàm thảo |
Liên hoa |
Lộc nhung |
Liên hồng |
Lôi hoàn |
Liên kiều |
Lục đậu |
Liên ngẫu |
Lưu hoang |
Liên nhục |
Lưu kí nô |
Liên phòng |
Thảo dược vần M:
Mã bảo |
Manh trùng |
Mã bột |
Mân côi hoa |
Mã đâu tinh |
Mật đà tăng |
Ma hoàng |
Mẫu đinh hương |
Ma hoàng căn |
Mẫu đơn bì |
Ma nhân |
Mẫu lệ |
Mã tiền |
|
Mã tiền tử |
Mộc hồ điệp |
Mã tiên thảo |
Mộc hương |
Ma tử nhân |
Mộc miết tử |
Mã xỉ hiện |
Mộc qua |
Mạch môn |
Mộc tặc |
Mạch nha |
Mộc thạch |
Mai mực |
Mộc thông |
Mạn kinh tử |
Một dược |
Màng tang |
Mủ trôm |
Mang tiêu |
Muồng hoa vàng |
Mảnh cộng |
Muồng trâu |
Thảo dược vần N:
Nam qua tử |
|
Nam sa sâm |
|
Nam tinh |
Nguyên hoa |
Nấm đông cô |
Nguyệt quý hoa |
Nấm tuyết |
Ngư tinh thảo |
Nấm vân chi |
Ngưu bàng tử |
Núc nác |
Ngưu hoang |
Nga bất thực thảo |
|
Ngải cứu |
|
Ngái hương |
Nha đảm tử |
Ngân hạnh |
Nhẫn đông đằng |
Ngẫu tiết |
|
Nhân trần |
|
Nhi trà |
|
Ngó sen |
Nhũ hương |
Ngõa lãng tử |
Nhục đậu khấu |
Ngọc mễ tu |
Nhục quế |
Ngọc trúc |
Nhục thung dung |
Nhung hươu |
|
Nhựa đào |
|
Thảo dược vần O:
Thảo dược vần Ô:
Ô đầu
Ô mai
Ô rô
Ô tặc cốt
Thảo dược vần Ơ:
Thảo dược vần P:
Phá cố chỉ | Phòng phong |
Phác tiêu | Phù binh |
Phan tả diệp | Phù hải thạch |
Phật thủ | Phụ tử |
Phen đen | Phúc bồn tử |
Phỉ bạch | Phục linh |
Phỉ tử | Phục linh bì |
Phòng kỷ | Phục long can |
Phong mật | Phục thần |
Phong phòng |
Thảo dược vần Q:
Qua lâu nhân | Quế tâm |
Quán chúng | Quế tiêm |
Quát lâu | Quỳ tử |
Quế chi | Quyết minh tử |
Thảo dược vần R:
Rau mương
Rẻ quạt
Rong biển
Thảo dược vần S:
Sa nhân | Sinh địa |
Sa sâm | Sinh khương |
Sa uyển tật lê | Sơn dược |
Sa uyển tử | Sơn từ cô |
Sài hồ | Sơn thù nhục |
Sâm cau | Sơn tra |
Sâm đại hành | Sung úy tử |
Sâm Hoa Kỳ | Sử quân tử |
Thảo dược vần T:
Tam lăng | Thạch lựu |
Tàm sa | Thạch quyết minh |
Tam thất bắc | Thạch vĩ |
Tam thất nam | Thạch xương bồ |
Tang bạch bì | Thái tử sâm |
Tang chi | Thanh bì |
Tang diệp | Thanh cao hoa vàng |
Tang kí sinh | Thanh đại |
Tang phiêu tiêu | Thanh hao hoa vàng |
Tang thầm | Thảo đậu khấu |
Táo đỏ | Thảo ô |
Tạo giác | Thảo quả |
Tạo giác thích | Thảo quyết minh |
Tạo phàn | Thăng ma |
Tầm gửi | Thân cân thảo |
Tần bì | Thần khúc |
Tân di hoa | Thất diệp nhất chi hoa |
Tần giao | Thị đế |
Tất bạt | Thích vị bì |
Tất trừng già | Thiên hoa phấn |
Tây dương sâm | Thiên ma |
Tề ni | Thiên môn |
Tế tân | Thiên nam tinh |
Tề thai | Thiên niên kiện |
Tì giải | Thiến thảo căn |
Ti qua | Thiên trúc hoang |
Tiên hạc thảo | Thỏ ty tử |
Tiền hồ | Thổ miết trùng |
Tiên mao | Thổ ngưu tất |
Tiểu hồi hương | Thổ phục linh |
Tiểu kế | Thông bạch |
Tỏa dương | Thông thảo |
Toàn phúc hoa | Thủ ô đằng |
Toan táo nhân | Thục địa |
Toàn yết | Thương lục |
Tỏi đen | Thương nhĩ tử |
Tỏi đỏ | Thường sơn |
Tổ hợp hương | Thương truật |
Tô mộc | Trạch lan |
Tổ yến | Trạch tả |
Tông lư thán | Trạch tất |
Tục đoạn | Tràm |
Tùng hương | Tràm trà |
Tùng tiết | Trắc bách diệp |
Tử chu thảo | Trầm hương |
Tử hà xa | Trần bì |
Tử hoa địa đinh | Trân châu |
Tự nhiên đồng | Trâu cổ |
Tử tô | Tri mẫu |
Tử tô ngạnh | Triết bối mẫu |
Tử tô tử | Trinh nữ hoàng cung |
Từ thạch | Trúc diệp |
Tử thạch anh | Trúc lịch |
Tử uyển | Trúc nhự |
Tượng bì | Trư linh |
Tỳ bà diệp | Trữ ma căn |
Tỳ ma tử | Trư nha tạo giác |
Thạch cao | Trường sinh thảo |
Thạch hộc |
Thảo dược vần U:
Úc lý nhân
Uy linh tiên
Thảo dược vần Ư:
Ưng bất bạt
Thảo dược vần V:
Văn cáp
Vân mẫu thạch
Viễn chí
Vô di
Vũ dư lương
Thảo dược vần X:
Xạ can | Xuyên khung |
Xạ đen | Xuyên luyện tử |
Xạ hương | Xuyên ngưu tất |
Xà sàng tử | Xuyên ô |
Xa tiền tử | Xuyên tâm liên |
Xà thoai | Xuyên tiêu |
Xạ vàng | Xương bồ |
Xích phục linh | Xương khỉ |
Xuyên bối mẫu |
Thảo dược vần Y:
Ý dĩ nhân